Bảo dưỡng máy thuỷ Cat C18 định kỳ như thế nào?
Đảm bảo rằng tất cả thông tin an toàn, cảnh báo và hướng dẫn được đọc và hiểu trước khi thực hiện bất kỳ hoạt động nào hoặc bất kỳ quy trình bảo trì nào.
Người dùng chịu trách nhiệm về việc thực hiện bảo trì, bao gồm tất cả các điều chỉnh, sử dụng chất bôi trơn, chất lỏng, bộ lọc thích hợp và thay thế các bộ phận do hao mòn và lão hóa thông thường. Việc không tuân thủ các khoảng thời gian và quy trình bảo dưỡng thích hợp có thể dẫn đến việc giảm hiệu suất của sản phẩm và / hoặc làm mòn nhanh các bộ phận.
Sử dụng số dặm, mức tiêu thụ nhiên liệu, giờ dịch vụ hoặc thời gian lịch để xác định khoảng thời gian bảo dưỡng. Các sản phẩm hoạt động trong điều kiện vận hành khắc nghiệt có thể yêu cầu bảo trì thường xuyên hơn.
Lưu ý: Trước mỗi khoảng thời gian liên tiếp được thực hiện, tất cả các bảo trì từ khoảng thời gian trước đó phải được thực hiện.
KHI CẦN THIẾT
- Ắc quy – Tái chế
- Ắc quy – Thay thế
- Ắc quy hoặc Cáp Ắc quy – Ngắt kết nối
- Bộ ngắt mạch – Đặt lại
- Động cơ – Làm sạch
- Thước đo mức dầu động cơ – Hiệu chỉnh
- Quy trình lưu trữ động cơ – Kiểm tra
- Máy phát điện – Làm khô
- Vòng bi máy phát điện – Bôi trơn
- Bộ máy phát điện – Thử nghiệm
- Căn chỉnh bộ máy phát điện – Kiểm tra
- Bộ trao đổi nhiệt – Kiểm tra
- Khuyến nghị bảo trì
- Bộ chỉnh lưu quay – Thử nghiệm
- Bộ lọc nước biển – Làm sạch / Kiểm tra
- Nhiệt độ cuộn dây Stator – Đo / Ghi
- Thanh kẽm – Kiểm tra / Thay thế
HẰNG NGÀY
- Bộ lọc thông gió cacte kín (CCV) Chỉ báo nghẹt lọc – Kiểm tra
- Mức chất làm mát của hệ thống làm mát – Kiểm tra
- Kết nối điện – Kiểm tra
- Chỉ báo nghẹt lọc gió động cơ – Kiểm tra
- Mức dầu động cơ – Kiểm tra
- Hệ thống nhiên liệu Bộ lọc chính / Bộ tách nước – Xả
- Tải máy phát điện – Kiểm tra
- Hệ số công suất – Kiểm tra
- Kiểm tra xung quanh động cơ
20 ĐẾN 40 GIỜ DỊCH VỤ BAN ĐẦU
- Dây curoa – Kiểm tra / Điều chỉnh / Thay thế
MỖI TUẦN
- Bộ tự động Khởi động / Dừng – Kiểm tra
- Nhiệt độ vòng bi của máy phát điện – Đo lường / Ghi lại
- Bộ sưởi máy phát – Kiểm tra
- Khuyến nghị bảo trì bộ máy phát điện dự phòng
- Điện áp và tần số – Kiểm tra
MỖI 50 GIỜ DỊCH VỤ HOẶC HÀNG TUẦN
- Van xả nước ngưng tụ sinh hàn gió – Kiểm tra / Làm sạch
- Bộ lọc nước biển – Làm sạch / Kiểm tra
- Thanh kẽm – Kiểm tra / Thay thế
500 GIỜ BAN ĐẦU (DÀNH CHO HỆ THỐNG MỚI, HỆ THỐNG ĐƯỢC NẠP LẠI VÀ HỆ THỐNG ĐƯỢC CHUYỂN ĐỔI)
- Mẫu chất làm mát hệ thống làm mát (Mức 2) – Lấy
MỖI 500 GIỜ DỊCH VỤ
- Mẫu chất làm mát hệ thống làm mát (Mức 1) – Lấy
MỖI 2000 GIỜ DỊCH VỤ HOẶC 6 THÁNG
- Máy phát điện – Kiểm tra
- Bộ máy phát điện Rung – Kiểm tra
- Kiểm tra cách điện
- Dây dẫn stato – Kiểm tra
MỖI NĂM
- Mẫu chất làm mát hệ thống làm mát (Mức 2) – Lấy
- Biến trở – Kiểm tra
MỖI 6000 GIỜ DỊCH VỤ HOẶC 3 NĂM
- Phụ gia cho chất làm mát (ELC) – Thêm
CỨ 8000 GIỜ DỊCH VỤ
- Chỉnh lưu xoay – Kiểm tra
- Cuộn dây máy phát – Kiểm tra
6 NĂM MỘT LẦN
- Lõi làm mát khí nạp – Thay thế
CỨ 12 000 GIỜ DỊCH VỤ HOẶC 6 NĂM MỘT LẦN
- Chất làm mát hệ thống làm mát (ELC) – Thay
14 400 L (3750 US GAL) NHIÊN LIỆU ĐẦU TIÊN HOẶC 250 GIỜ DỊCH VỤ
- Khe hở nhiệt – Kiểm tra / Điều chỉnh
- Kim phun nhiên liệu – Kiểm tra / Điều chỉnh
MỖI 14 400 L (3750 US GAL) NHIÊN LIỆU HOẶC 250 GIỜ DỊCH VỤ HOẶC 1 NĂM
- Máy bơm nước phụ trợ (Cánh bơm cao su) – Kiểm tra
- Bộ sạc Ắc quy – Kiểm tra
- Mức điện giải của Ắc quy – Kiểm tra
- Dây curoa – Kiểm tra / Điều chỉnh / Thay thế
- Phụ gia làm mát bổ sung cho hệ thống làm mát (SCA) – Kiểm tra / Thêm
- Động cơ – Làm sạch
- Lõi lọc gió động cơ – Làm sạch / Thay thế
- Bộ thở cacte động cơ – Làm sạch
- Mẫu dầu động cơ – Lấy
- Dầu động cơ và bộ lọc – Thay
- Lõi bộ lọc chính của Hệ thống Nhiên liệu (Bộ tách nước) – Thay thế
- Bộ lọc tinh của hệ thống nhiên liệu – Thay thế
- Nước và cặn trong thùng nhiên liệu – Xả
- Ống và kẹp – Kiểm tra / Thay thế
MỖI 28 400 L (7500 US GAL) NHIÊN LIỆU HOẶC 1000 GIỜ DỊCH VỤ HOẶC 2 NĂM
- Thiết bị bảo vệ động cơ – Hiệu chỉnh
- Cảm biến tốc độ – Làm sạch / Kiểm tra
MỖI 28 500 L (7500 US GAL) NHIÊN LIỆU HOẶC 500 GIỜ DỊCH VỤ HOẶC 1 NĂM (BỂ CHỨA SÂU)
- Dầu động cơ và bộ lọc – Thay
MỖI 57 000 L (15 000 US GAL) NHIÊN LIỆU HOẶC 1000 GIỜ DỊCH VỤ
- Bộ lọc thải khí thải cacte kín (CCV) – Thay thế
- Turbo tăng áp – Kiểm tra
MỖI 57 000 L (15 000 US GAL) NHIÊN LIỆU HOẶC 1000 GIỜ DỊCH VỤ HOẶC 2 NĂM
- Lõi làm mát khí nạp – Làm sạch / Kiểm tra
CỨ 170 400 L (45 000 US GAL) NHIÊN LIỆU HOẶC 3000 GIỜ DỊCH VỤ
- Máy bơm nước phụ trợ (Cánh bơm bằng đồng) – Kiểm tra
- Chất làm mát hệ thống làm mát (SCA) – Thay
- Hệ thống làm mát Bộ điều chỉnh nhiệt độ nước – Thay thế
- Bộ giảm chấn rung trục khuỷu – Kiểm tra
- Bệ đỡ động cơ – Kiểm tra
- Tốc độ động cơ / Cảm biến thời gian – Làm sạch / Kiểm tra
- Khe hở nhiệt – Kiểm tra / Điều chỉnh
- Bộ quay van động cơ – Kiểm tra
- Kim phun nhiên liệu – Kiểm tra / Điều chỉnh
- Bộ trao đổi nhiệt – Kiểm tra
- Mô tơ khởi động – Kiểm tra
MỖI 284 000 L (75 000 US GAL) NHIÊN LIỆU HOẶC 5000 GIỜ DỊCH VỤ
- Máy phát điện – Kiểm tra
- Khuyến nghị bảo trì
- Lõi làm mát dầu – Kiểm tra / Làm sạch / Kiểm tra
- Trung tu
- Máy bơm nước – Kiểm tra
MỖI 570 000 L (150 000 US GAL) NHIÊN LIỆU HOẶC 10 000 GIỜ DỊCH VỤ
- Vòng bi máy phát điện – Kiểm tra / Thay thế
- Khuyến nghị bảo trì
- Đại tu (Chính)
CHẠY THỬ
- Căn chỉnh bộ máy phát điện – Kiểm tra