Bảo dưỡng máy thuỷ Cat 3516 định kỳ như thế nào?
Đảm bảo rằng tất cả thông tin an toàn, cảnh báo và hướng dẫn được đọc và hiểu trước khi thực hiện bất kỳ hoạt động nào hoặc bất kỳ quy trình bảo trì nào. Người sử dụng chịu trách nhiệm về việc thực hiện bảo trì, bao gồm tất cả các điều chỉnh, sử dụng chất bôi trơn, chất lỏng và bộ lọc thích hợp.
Người sử dụng có trách nhiệm về việc thay thế các thành phần do hao mòn và lão hóa thông thường. Việc không tuân thủ các khoảng thời gian và quy trình bảo dưỡng thích hợp có thể dẫn đến việc giảm hiệu suất củ thiết bị hoặc làm mòn nhanh các bộ phận.
Sử dụng mức tiêu thụ nhiên liệu, giờ dịch vụ hoặc thời gian theo lịch, KHI YẾU TỐ NÀO TỚI TRƯỚC, để xác định khoảng thời gian bảo dưỡng. Các máy hoạt động trong điều kiện vận hành khắc nghiệt có thể yêu cầu bảo trì thường xuyên hơn. Trước khi thực hiện định kì bảo dưỡng tiếp theo, thì phải thực hiện oàn bộ các công tác bảo dưỡng của định kì trước đó.
Lưu ý: Khoảng thời gian thay dầu động cơ và bộ lọc phụ thuộc vào một số yếu tố, bao gồm cả dung tích bể chứa dầu. Tham khảo phần thay dầu động cơ và bộ lọc để biết thông tin về khoảng thời gian cụ thể.
KHI ĐƯỢC YÊU CẦU
- Ắc quy – Thay
- Ắc quy hoặc Cáp Ắc quy – Tháo
- Bộ lọc dầu ly tâm – Kiểm tra
- Nước làm mát – Thay
- Lọc gió động cơ (Lõi kép) – Kiểm tra / Làm sạch / Thay thế
- Lọc gió động cơ (Lõi đơn) – Kiểm tra / Làm sạch / Thay thế
- Hệ thống nhiên liệu – Bơm mồi
- Hệ thống nhiên liệu / Lọc tách nước – Làm sạch / Thay thế
- Hệ thống nhiên liệu / Lọc tách nước – Xả
- Bộ trao đổi nhiệt – Kiểm tra
- Khuyến nghị bảo trì
- Bộ lọc nước biển – Làm sạch / Kiểm tra
- Thanh kẽm chống ăn mòn – Kiểm tra / Thay thế
HẰNG NGÀY
- Mức dầu bôi trơn động cơ khởi động bằng không khí – Kiểm tra
- Độ ẩm và cặn lắng trong bể chứa không khí – Xả
- Bảng điều khiển – Kiểm tra
- Mức nước làm mát – Kiểm tra
- Chỉ báo lọc gió động cơ – Kiểm tra
- Bộ lọc dầu động cơ áp suất chênh lệch – Kiểm tra
- Mức dầu động cơ – Kiểm tra
- Bộ lọc nhiên liệu chênh lệch áp suất – Kiểm tra
- Hệ thống nhiên liệu / Lọc tách nước – Xả
- Nước và cặn trong thùng nhiên liệu – Xả
- Mức dầu hộp số – Kiểm tra
- Kiểm tra một vòng quanh động cơ
250 GIỜ ĐẦU TIÊN
- Cảm biến tốc độ / Thời điểm phun- Làm sạch / Kiểm tra
- Khe hở nhiệt Supap – Kiểm tra
- Kim phun nhiên liệu – Kiểm tra / Điều chỉnh
MỖI 250 GIỜ HOẠT ĐỘNG
- Mức dung dịch điện li Ắc Quy – Kiểm tra
- Dây đai truyền động – Kiểm tra / Điều chỉnh / Thay thế
- Mẫu nước làm mát (Mức 1) – Lấy mẫu
- Phụ gia làm mát bổ sung cho hệ thống làm mát (SCA) – Kiểm tra / Thêm
- Mẫu dầu động cơ – Lấy mẫu
- Ống và Kẹp ống – Kiểm tra / Thay thế
500 GIỜ ĐẦU TIÊN (DÀNH CHO HỆ THỐNG MỚI, HỆ THỐNG ĐƯỢC NẠP LẠI VÀ HỆ THỐNG ĐƯỢC CHUYỂN ĐỔI)
- Mẫu nước làm mát (Mức 2) – Lấy mẫu
MỖI 500 GIỜ HOẠT ĐỘNG
- Hệ thống ngắt gió nạp vào động cơ – Kiểm tra
- Dầu động cơ và bộ lọc – Thay
MỖI 6 THÁNG
- Máy dò sương mù dầu – Vệ sinh / Làm sạch
MỖI NĂM
- Mẫu nước làm mát (Mức 2) – Lấy mẫu
MỖI 1000 GIỜ HOẠT ĐỘNG
- Động cơ – Vệ sinh / Làm sạch
- Bộ thông hơi cacte động cơ – Vệ sinh / Làm sạch
- Thiết bị bảo vệ động cơ – Kiểm tra
- Hệ thống nhiên liệu / Lọc tách nước – Làm sạch / Thay
- Hệ thống nhiên liệu / Lọc tách tinh – Thay
MỖI 2000 GIỜ HOẠT ĐỘNG
- Đế bôi trơn cho động cơ khởi động bằng không khí – Vệ sinh / Làm sạch
- Bộ giảm chấn trục khuỷu – Kiểm tra
- Thiết bị gắn với trục khuỷu – Kiểm tra
- Đế lắp động cơ – Kiểm tra
- Turbo tăng áp – Kiểm tra
MỖI 3000 GIỜ HOẠT ĐỘNG
- Đề gió động cơ – Kiểm tra
MỖI 3000 GIỜ HOẠT ĐỘNG HOẶC 3 NĂM
- Phụ gia cho nước làm mát (ELC) – Thêm
MỖI 4000 GIỜ HOẠT ĐỘNG
- Bơm nước phụ – Kiểm tra
- Khe hở nhiệt Supap – Kiểm tra
- Kim phun nhiên liệu – Kiểm tra / Điều chỉnh
MỖI 6000 GIỜ HOẠT ĐỘNG
- Bộ giảm rung trên cổng ngắt khí nạp- Tháo / Kiểm tra
CỨ SAU 6000 GIỜ HOẠT ĐỘNG HOẶC 6 NĂM
- Bộ giảm rung trên cổng ngắt khí nạp- Tháo / Kiểm tra
- Bộ điều chỉnh nhiệt độ nước làm mát – Thay
- Cảm biến tốc độ / Thời điểm phun- Làm sạch / Kiểm tra
- Bơm nhớt Prelube – Kiểm tra
- Mô tơ đề- Kiểm tra
- Bơm nước chính – Kiểm tra
CỨ 8000 GIỜ HOẠT ĐỘNG HOẶC 3 NĂM
- Con lăn trục cam – Kiểm tra
ĐẠI TU ĐỘNG CƠ
- Lõi sinh hàn gió nạp – Kiểm tra / Làm sạch / Kiểm tra
- Trung tu
- Đại tu
Hướng dẫn siết lực quy lát 3516/3512/3508